Bình Chứa Khí Nén Cao Áp

  Bình chứa khí nén cao áp là một bộ phận rất quan trọng trong máy nén khí cao áp. Vậy vai trò cũng như cách hoạt động như thế nào? Sử dụng ra sao và lựa chọn bình như thế nào phù hợp? Hãy cùng Hoàng Nam tìm hiểu tất tần tật về qua bài viết dưới đây nhé!

Bình nén cao áp là gì?

Bạn có thể hiểu bình chứa khí nén cao áp là thiết bị giữ vai trò lưu trữ lượng khí nén vừa mới sản xuất ra trong điều kiện áp suất không thay đổi. Sau đó mới được cung cấp cho loạt thiết bị sử dụng khí nén. Tùy vào đặc thù từng loại máy nén khí mà bình chứa có các dung tích khác nhau. Áp suất trong bình khí nén áp cao thường dao động từ 25kg/cm3 – 40kg/cm3

Vai trò của bình khí nén trong hệ thống máy nén khí

  1. Tăng độ bền bỉ và tuổi thọ cho máy nén khí.
  2. Tách nước một phần trong khí nén.
  3. Ổn định sản xuất, giúp sản xuất liên tục, không bị gián đoạn khi có sự cố bất thường đối với máy nén khí trong thời gian ngắn.

Phân loại bình nén khí cao áp

Có nhiều tiêu chí phân loại bình tích khí nén khác nhau tùy thuộc vào thông số mà bạn quan tâm khi lựa chọn. Dưới đây là 3 tiêu chí phân loại cơ bản bạn có thể tham khảo như:

Phân loại dựa theo chất liệu sản xuất

Chất liệu sản xuất là vật liệu được dùng để chế tạo ra bình tích khí hoàn chỉnh. Cụ thể hiện nay bình nén khí bằng thép hoặc inox. Bình chứa khí nén bằng thép: là loại bình chứa được chế tạo từ thép tấm SS400 (thép chuyên dụng để sản xuất bình chứa khí nén).
  • Vật liệu này có khả năng chịu lực tốt, hạn chế tình trạng oxy hóa. Vì là làm bằng thép, dễ bị lẫn tạp chất nên các loại bình chứa bằng thép thường được dùng kết hợp với máy nén khí có dầu.
  • Giá bình chứa thép có giá khoảng 11-15 triệu tùy vào độ dày thành bình.

Phân loại bình theo độ dày thành bình

Cùng là bình chứa khí nén 1000 lít, cùng làm bằng thép tấm nhưng sẽ có độ dày khác nhau, kéo theo đó là giá bình chứa cũng sẽ khác nhau. Cụ thể bao gồm:
  • Bình tích 1000L dày 5mm: tức thành bình chứa có độ dày là 5mm và có giá khoảng 12 triệu.
  • Bình tích 1000L dày 6mm: có 2 loại phổ thông và cao cấp với tuổi thọ khác nhau. Giá bình giao động khoảng 11-15 triệu.

Phân loại bình chứa khí nén cao áp theo áp suất làm việc.

Hiện nay áp suất làm việc của bình chứa khí nén 1000 lít có 2 loại là bình chứa khí nén phổ thông và bình chứa khí nén cao áp.
  • Với bình chứa khí nén phổ thông có áp suất làm việc vào khoảng 10 bar, sử dụng trong những công việc không yêu cầu áp suất làm việc lớn như xưởng gỗ, xưởng may,…
  • Bình chứa khí nén cao áp có áp suất làm việc lên đến 12 bar được sử dụng trong các khu khai thác, các xưởng làm tôn,…

Mẹo chọn bình chứa khí nén cao áp đạt tiêu chuẩn

Để chọn được bình khí nén cao áp đạt chuẩn, an toàn trong quá trình làm việc bạn có thể tham khảo một số tiêu chí lựa chọn dưới đây:
  • Chọn bình chứa có chất liệu đạt chuẩn: hiện nay inox 304 và thép tấm SS400 là 2 loại chất liệu được đánh giá cao vừa có độ bền tốt vừa có mức chi phí phù hợp.
  • Thành bình đạt tiêu chuẩn có độ dày dao động từ 5mm đến 10mmm.
  • Khả năng chịu nhiệt khoảng 100 độ C.
  • Các mối hàn được gia công cẩn thận, mài bằng, được phủ sơn tĩnh điện để hạn chế tình trạng oxy hóa.
  • Có đầy đủ giấy tờ kiểm định, chứng nhận độ an toàn của bình chứa.
Về cách lựa chọn thể tích của bình chúng ta có thể dùng cách tính sau để lựa chọn bình chứa (ở điều kiện sử dụng phổ biến): Thể tích bình chứa V = Hp x 50 lít. Trong đó Hp là công suất máy nén khí (chuyển Kw sang Hp = số Kw x 1,36).
Công suất máy nén khí Thể tích phù hợp ( lít )
5.5 Hp – 10 Hp ( 3.7 Kw – 7.5 Kw) 250 – 500 lít
15 Hp – 20 Hp ( 11 Kw – 15 Kw ) 600 – 1000 lít
30 Hp – 50 Hp ( 22 Kw – 37 Kw ) 1500 – 2500 lít
60 Hp – 75 Hp ( 45 Kw – 55 Kw ) 3000 – 4000 lít
100 Hp – 150 Hp ( 75 Kw – 110 Kw ) 5000 – 7500 lít
200 Hp – ….Hp ( 150 Kw – ….Kw ) 10000 – …. lít
Tuy nhiên, với yêu cầu xả một lượng khí nén cực lớn trong một khoảng thời gian ngắn và rất lâu sau đó mới cần lặp lại quá trình tương tự quý khách có thể liên hệ bộ phận kinh doanh để được tư vấn phù hợp.

Bảng giá bình chứa khí nén cao áp bạn có thể tham khảo

Thể tích (lít) Độ dày (mm) Đơn giá (VND)
120 lít 3 3.000.000
180 lít 3 3.800.000
230 lít 4 4.700.000
330 lít 4 6.300.000
500 lít 5 7.500.000
1000 lít 5 10.800.000
1500 lít 6 18.600.000
2000 lít 6 19.800.000
3000 lít 6 30.000.000
Bảng giá bình chứa khí nén (tham khảo)

Thông số kỹ thuật của bình nén khí cao cấp bạn có thể tham khảo

  1. Dung tích bình chứa khí: 100 lít đến 15.000 lít (thiết kế theo bản vẽ của khách hàng)
  2. Áp suất làm việc: 10 bar – 40 bar (hoặc thiết kế theo yêu cầu)
  3. Áp suất kiểm định = 1.5 * Áp suất làm việc.
  4. Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
  5. Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
  6. Ứng dụng: chứa khí nén áp suất từ 10 bar đến 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng).
  7. Vật liệu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ thép Q345 / CT3 / Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
  8. Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
  9. Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
  10. Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ bên ngoài và bên trong lòng bình.
  11. Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc mặt bích (kích thước theo yêu cầu của khách hàng)
  12. Phụ kiện đi kèm: đồng hồ hiển thị áp suất, van an toàn, van xả đáy bình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *